Bảng Giá Đất Quận 8 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1.Bảng Giá Đất Quận 8 Năm : 2020,2021,2022,2023,2024
Bảng Giá Đất Ở Quận 8 |
||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||||
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
An Dương Vương |
Cảng Phú Định |
Cầu Mỹ Thuận |
8.600 |
2 |
Âu Dương Lân |
Trọn Đường |
|
14.000 |
3 |
Ba Đình |
Trọn Đường |
|
9.800 |
4 |
Bến Cần Giuộc |
Trọn Đường |
|
10.400 |
5 |
Bến Phú Định |
Trọn Đường |
|
6.200 |
6 |
Bến Xóm Củi |
Trọn Đường |
|
8.400 |
7 |
Bến ụ Cây |
Cầu Chánh Hưng |
Cầu Phát Triển |
4.800 |
8 |
Bình Đông |
Cuối Đường (Phường 11) |
Cầu Chà Và |
9.800 |
Cầu Chà Và |
Cầu Số 1 |
14.600 |
||
Cầu Số 1 |
Cầu Vĩnh Mậu |
7.200 |
||
9 |
Bình Đức |
Trọn Đường |
|
5.300 |
10 |
Bông Sao |
Phạm Thế Hiển |
Bùi Minh Trực |
7.000 |
Bùi Minh Trực |
Tạ Quang Bửu |
7.200 |
||
11 |
Bùi Huy Bích |
Trọn Đường |
|
8.400 |
12 |
Bùi Minh Trực |
Bông Sao |
Quốc Lộ 50 |
11.200 |
Quốc Lộ 50 |
Cuối Đường |
10.500 |
||
13 |
Cây Sung |
Trọn Đường |
|
6.900 |
14 |
Cao Lỗ |
Phạm Thế Hiển |
Cuối Đường |
11.200 |
15 |
Cao Xuân Dục |
Trọn Đường |
|
12.600 |
16 |
Các Đường Lô Trong Khu Dân Cư Phường 9,10 |
Trọn Đường |
|
7.000 |
17 |
Các Đường Số Chẵn Phường 4,5 |
Trọn Đường |
|
9.800 |
18 |
Các Đường Số Lẻ Phường 4,5 |
Trọn Đường |
|
8.800 |
19 |
Các Đường Trong Khu Dân Cư Mới Báo Thanh Niên Phường 1 |
Đường Lộ Giới >=12m |
|
9.600 |
Đường Lộ Giới <12m |
|
8.400 |
||
20 |
Các Đường Trong Khu Dân Cư Mới Phường 4 |
Đường Lộ Giới >=12m |
|
9.600 |
Đường Lộ Giới <12m |
|
8.400 |
||
21 |
Các Đường Trong Khu Dân Cư Mới Phường 5 |
Đường Lộ Giới >=12m |
|
11.000 |
Đường Lộ Giới <12m |
|
9.200 |
||
22 |
Các Đường Trong Khu Dân Cư Mới Phường 6 |
Đường Lộ Giới >=12m |
|
7.600 |
Đường Lộ Giới <12m |
|
7.000 |
||
23 |
Các Đường Trong Khu Dân Cư Mới Phường 7 |
Đường Lộ Giới >=12m |
|
4.000 |
Đường Lộ Giới <12m |
|
3.300 |
||
24 |
Các Đường Trong Khu Dân Cư Mới Phường 16 |
Đường Lộ Giới >=12m |
|
4.500 |
Đường Lộ Giới <12m |
|
3.900 |
||
25 |
Dạ Nam |
Trọn Đường |
|
12.600 |
26 |
Dã Tượng |
Trọn Đường |
|
10.600 |
27 |
Dương Bá Trạc |
Phạm Thế Hiển |
Cầu Sông Xáng |
25.800 |
Trường Rạch Ông |
Cảng Phường 1 |
15.400 |
||
28 |
Đặng Chất |
Trọn Đường |
|
14.300 |
29 |
Đào Cam Mộc |
Trọn Đường |
|
9.800 |
30 |
Đại Lộ Võ Văn Kiệt (Đại Lộ Đông Tây Cũ) |
Trọn Đường |
|
12.600 |
31 |
Đình An Tài |
Trọn Đường |
|
2.800 |
32 |
Đinh Hòa |
Trọn Đường |
|
12.600 |
33 |
Đông Hồ (Đường Số 11) |
Trọn Đường |
|
10.100 |
34 |
Đường 1011 Phạm Thế Hiển |
Trọn Đường |
|
13.600 |
35 |
Đường 1017 Phạm Thế Hiển (Dọc Rạch Hiệp Ân) |
Trọn Đường |
|
11.000 |
36 |
Đường 41 – Phú Định |
Trọn Đường |
|
6.200 |
37 |
Đường 44 – Trương Đình Hội |
Trọn Đường |
|
6.200 |
38 |
Đường Nối Phạm Thế Hiển – Ba Tơ |
Trọn Đường |
|
4.200 |
39 |
Đường Số 111 (P9) |
Trọn Đường |
|
8.400 |
40 |
Đường Vào Khu Dân Cư Phú Lợi |
|
|
4.100 |
41 |
Đường Ven Sông Xáng |
Trọn Đường |
|
8.000 |
42 |
Hồ Học Lãm |
Trọn Đường |
|
7.500 |
43 |
Hoàng Minh Đạo |
Trọn Đường |
|
11.000 |
44 |
Hưng Phú |
Trọn Đường |
|
14.600 |
45 |
Hoài Thanh |
Trọn Đường |
|
7.000 |
46 |
Hoàng Đạo Thúy |
Trọn Đường |
|
3.100 |
47 |
Hoàng Sĩ Khải |
Trọn Đường |
|
5.600 |
48 |
Huỳnh Thị Phụng |
Trọn Đường |
|
10.400 |
49 |
Lê Quang Kim |
Trọn Đường |
|
7.600 |
50 |
Lê Thành Phương |
Trọn Đường |
|
5.000 |
51 |
Lương Ngọc Quyến |
Trọn Đường |
|
10.600 |
52 |
Lương Văn Can |
Trọn Đường |
|
6.900 |
53 |
Lưu Hữu Phước |
Trọn Đường |
|
5.200 |
54 |
Lưu Quý Kỳ |
Trọn Đường |
|
8.400 |
55 |
Lý Đạo Thành |
Trọn Đường |
|
4.600 |
56 |
Mặc Vân |
Trọn Đường |
|
7.200 |
57 |
Mai Hắc Đế |
Trọn Đường |
|
5.300 |
58 |
Mai Am |
Trọn Đường |
|
5.600 |
59 |
Mễ Cốc |
Trọn Đường |
|
5.300 |
60 |
Ngô Sĩ Liên |
Trọn Đường |
|
5.600 |
61 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Trọn Đường |
|
12.600 |
62 |
Nguyễn Duy |
Trọn Đường |
|
8.400 |
63 |
Nguyễn Ngọc Cung |
Trọn Đường |
|
4.600 |
64 |
Nguyễn Nhược Thị |
Trọn Đường |
|
5.600 |
65 |
Nguyễn Quyền |
Trọn Đường |
|
10.200 |
66 |
Nguyễn Sĩ Cố |
Trọn Đường |
|
5.000 |
67 |
Nguyễn Thị Thập |
Trọn Đường |
|
11.200 |
68 |
Nguyễn Thị Tần |
Trọn Đường |
|
19.800 |
69 |
Nguyễn Văn Của |
Trọn Đường |
|
12.200 |
70 |
Nguyễn Văn Linh |
Đoạn Quận 8 |
|
8.400 |
71 |
Phạm Hùng (P4,P5) |
Phạm Thế Hiển |
Chân Cầu Chánh Hưng |
12.800 |
Chân Cầu Chánh Hưng |
Ranh Huyện Bình Chánh |
25.800 |
||
72 |
Phạm Hung (P9,P10) |
Ba Đình |
Hưng Phú |
12.800 |
Hưng Phú |
Nguyễn Duy |
8.400 |
||
73 |
Phạm Thế Hiển |
Cầu Rạch Ông |
Cầu Nhị Thiên Đường |
13.600 |
Cầu Nhị Thiên Đường |
Cầu Bà Tàng |
12.000 |
||
Cầu Bà Tàng |
Cuối Đường |
6.700 |
||
74 |
Phong Phú |
Trọn Đường |
|
12.600 |
75 |
Quốc Lộ 50 |
Phạm Thế Hiển |
Chân Cầu Nhị Thiên Đường |
9.800 |
Chân Cầu Nhị Thiên Đường |
Ranh Huyện Bình Chánh |
16.400 |
||
76 |
Rạch Cát |
Trọn Đường |
|
5.300 |
77 |
Rạch Cùng |
Trọn Đường |
|
2.800 |
78 |
Rạch Lồng Đèn |
Trọn Đường |
|
2.800 |
79 |
Tạ Quang Bửu |
Cảng Phường 1 |
Dương Bá Trạc |
11.200 |
Dương Bá Trạc |
Âu Dương Lân |
11.200 |
||
Âu Dương Lân |
Phạm Hùng |
11.200 |
||
Phạm Hùng |
Bông Sao |
16.200 |
||
Bông Sao |
Quốc Lộ 50 |
14.600 |
||
Quốc Lộ 50 |
Rạch Bà Tàng |
9.800 |
||
80 |
Trần Nguyên Hãn |
Trọn Đường |
|
12.200 |
81 |
Trần Văn Thành |
Trọn Đường |
|
9.200 |
82 |
Trịnh Quang Nghị |
Trọn Đường |
|
5.000 |
83 |
Trương Đình Hội |
Trọn Đường |
|
6.200 |
84 |
Tùng Thiện Vương |
Cầu Nhị Thiên Đường ( 2 Bên Hông Cầu) |
Nguyễn Văn Của |
9.900 |
Nguyễn Văn Của |
Đinh Hòa |
18.200 |
||
Đinh Hòa |
Cuối Đường |
12.600 |
||
85 |
Tuy Lý Vương |
Trọn Đường |
|
12.600 |
86 |
Ưu Long |
Trọn Đường |
|
10.200 |
87 |
Vạn Kiếp |
Trọn Đường |
|
12.100 |
88 |
Vĩnh Nam |
Trọn Đường |
|
10.200 |
89 |
Võ Trứ |
Trọn Đường |
|
10.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận 8
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
3.Bảng Giá Dịch Vụ Nhà Đất Quận 8
4. Mọi Thông Tin Liên Hệ : 0914 78 78 60 Mr Nguyên
- Mail : diaoc360.com.vn@gmail.com
- Trụ sở chính : 102/13 đường số 16 – Phường – Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 343 Quốc lộ 13 – Phường Hiệp Bình Phước – Quận Thủ Đức – Tp.HCM
- Chi nhánh 2 : 145 Phan Huy Ích – Phường 15 – Quận Bình Tân – Tp.HCM