Bảng Giá Đất Ở Quận 11 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1. Bảng Giá Đất Ở Quận 11 Năm : 2015,2016,2017,2018,2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 11 |
||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||||
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Âu Cơ |
Bình Thới |
Ranh Quận Tân Bình |
20.200 |
2 |
Bình Dương Thi Xã |
Âu Cơ |
Ông Ích Khiêm |
9.600 |
3 |
Bình Thới |
Lê Đại Hành |
Minh Phụng |
19.400 |
Minh Phụng |
Lạc Long Quân |
17.010 |
||
4 |
Các Đường Còn Lại Trong Cư Xá Lữ Gia |
|
|
14.040 |
5 |
Công Chúa Ngọc Hân |
Trọn Đường |
|
14.040 |
6 |
Đặng Minh Khiêm |
Trọn Đường |
|
17.200 |
7 |
Đào Nguyên Phổ |
Trọn Đường |
|
17.200 |
8 |
Đỗ Ngọc Thạnh |
Trọn Đường |
|
19.400 |
9 |
Đội Cung (Quân Sự Cũ) |
Trọn Đường |
|
14.040 |
10 |
Đường 100 Bình Thới |
Bình Thới |
Hẻm 86 Ông Ích Khiêm |
11.340 |
11 |
Đường 281 Lý Thường Kiệt |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Thị Nhỏ |
17.200 |
12 |
Đường 3/2 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Đại Hành |
36.450 |
Lê Đại Hành |
Minh Phụng |
34.290 |
||
13 |
Đường 702 Hồng Bàng |
Hồng Bàng |
Dự Phóng |
12.150 |
14 |
Đường 762 Hồng Bàng |
Hồng Bàng |
Lạc Long Quân (Nối Dài) |
10.800 |
15 |
Đường Số 2 Cư Xá Lữ Gia |
Đường 52 Cư Xá Lữ Gia |
Lý Thường Kiệt |
21.200 |
16 |
Đường Số 3 Cư Xá Lữ Gia |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Thị Nhỏ |
21.200 |
17 |
Đường Số 2, 5, 9 |
Cư Xá Bình Thới |
|
17.550 |
18 |
Đường Số 3, 7 |
Cư Xá Bình Thới |
|
17.550 |
19 |
Đường Số 3A |
Cư Xá Bình Thới |
|
15.120 |
20 |
Đường Số 4, 6, 8 |
Cư Xá Bình Thới |
|
15.120 |
21 |
Đường Số 5A |
Cư Xá Bình Thới |
|
15.120 |
22 |
Đường Số 7A |
Cư Xá Bình Thới |
|
15.120 |
23 |
Dương Đình Nghệ |
Trọn Đường |
|
18.900 |
24 |
Dương Tử Giang |
Trọn Đường |
|
19.000 |
25 |
Hà Tôn Quyền |
Trọn Đường |
|
19.000 |
26 |
Hàn Hải Nguyên |
Trọn Đường |
|
22.000 |
27 |
Hàn Hải Nguyên (Nối Dài) |
Phú Thọ |
Cuối Đường |
16.200 |
28 |
Hồng Bàng |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Tân Hóa |
24.300 |
29 |
Hoàng Đức Tương |
Trọn Đường |
|
15.660 |
30 |
Hòa Bình |
Lạc Long Quân |
Ranh Quận Tân Phú |
19.800 |
31 |
Hòa Hảo |
Trọn Đường |
|
26.400 |
32 |
Huyện Toại |
Trọn Đường |
|
11.340 |
33 |
Khuông Việt |
Trọn Đường |
|
14.040 |
34 |
Lạc Long Quân |
Lạc Long Quân (Nối Dài) |
Hòa Bình |
20.600 |
Hòa Bình |
Âu Cơ |
22.000 |
||
35 |
Lạc Long Quân (Nối Dài) |
Trọn Đường |
|
15.120 |
36 |
Lãnh Binh Thăng |
Đường 3/2 |
Bình Thới |
22.000 |
37 |
Lê Đại Hành |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường 3/2 |
22.000 |
Đường 3/2 |
Bình Thới |
36.600 |
||
38 |
Lê Thị Bạch Cát |
Trọn Đường |
|
15.120 |
39 |
Lê Tung |
Trọn Đường |
|
11.340 |
40 |
Lữ Gia |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Thị Nhỏ |
34.800 |
41 |
Lò Siêu |
Quân Sự |
Đường 3/2 |
12.150 |
Đường 3/2 |
Hồng Bàng |
18.000 |
||
42 |
Lý Nam Đế |
Đường 3/2 |
Nguyễn Chí Thanh |
22.000 |
43 |
Lý Thường Kiệt |
Thiên Phước |
Nguyễn Chí Thanh |
39.600 |
44 |
Minh Phụng |
Trọn Đường |
|
23.800 |
45 |
Nguyễn Bá Học |
Trọn Đường |
|
19.400 |
46 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thường Kiệt |
Lê Đại Hành |
35.100 |
Lê Đại Hành |
Nguyễn Thị Nhỏ |
32.400 |
||
Nguyễn Thị Nhỏ |
Đường 3/2 |
23.760 |
||
47 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Đường 3/2 |
Hồng Bàng |
24.300 |
48 |
Nguyễn Thị Nhỏ (Nối Dài) |
Bình Thới |
Thiên Phước |
19.400 |
49 |
Nguyễn Văn Phú |
Trọn Đường |
|
11.340 |
50 |
Nhật Tảo |
Lý Thường Kiệt |
Lý Nam Đế |
21.600 |
Lý Nam Đế |
Cuối Đường |
14.040 |
||
51 |
Ông Ích Khiêm |
Trọn Đường |
|
25.600 |
52 |
Phan Xích Long |
Trọn Đường |
|
18.000 |
53 |
Phó Cơ Điều |
Đường 3/2 |
Trần Quý |
26.400 |
Trần Quý |
Nguyễn Chí Thanh |
24.200 |
||
54 |
Phú Thọ |
Trọn Đường |
|
15.390 |
55 |
Quân Sự |
Trọn Đường |
|
14.040 |
56 |
Tân Hóa |
Trọn Đường |
|
12.000 |
57 |
Tân Khai |
Trọn Đường |
|
19.000 |
58 |
Tân Phước |
Lý Thường Kiệt |
Lý Nam Đế |
17.600 |
Lê Đại Hành |
Lê Thị Riêng |
22.000 |
||
59 |
Tân Thành |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Lò Siêu |
14.040 |
60 |
Tạ Uyên |
Trọn Đường |
|
37.400 |
61 |
Thái Phiên |
Đội Cung |
Đường 3/2 |
14.040 |
Đường 3/2 |
Hồng Bàng |
19.000 |
||
62 |
Thiên Phước |
Nguyễn Thị Nhỏ (Nối Dài) |
Lý Thường Kiệt |
13.500 |
63 |
Thuận Kiều |
Trọn Đường |
|
20.200 |
64 |
Tôn Thất Hiệp |
Trọn Đường |
|
20.200 |
65 |
Tổng Lung |
Trọn Đường |
|
12.150 |
66 |
Tống Văn Trân |
Trọn Đường |
|
14.040 |
67 |
Trần Quý |
Lê Đại Hành |
Tạ Uyên |
24.600 |
Tạ Uyên |
Nguyễn Thị Nhỏ |
20.600 |
||
68 |
Trịnh Đình Trọng |
Âu Cơ |
Tống Văn Trân |
8.640 |
69 |
Tuệ Tĩnh |
Trọn Đường |
|
19.400 |
70 |
Vĩnh Viễn |
Trọn Đường |
|
22.000 |
71 |
Xóm Đất |
Trọn Đường |
|
20.200 |
|
|
|
|
|
2. Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận 11 Như :
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
Đặc Biệt :
Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên đến tận nhà tư vấn hoàn toàn miễn phí
Công ty chúng tôi làm xong dịch vụ mới tính phí