Bảng Giá Đất Ở Quận 9 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1. Bảng Giá Đất Ở Quận 9 Năm : 2015,2016,2017,2018,2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 9 |
||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||||
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bùi Quốc Khái |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1.800 |
2 |
Bưng Ông Thoàn |
Trọn Đường |
|
2.400 |
3 |
Cầu Đình |
Giao Đường Long Phước |
Sông Đồng Nai |
1.500 |
4 |
Cầu Xây 1 |
Đầu Tyến (Hoàng Hữu Nam) |
Cuối Tuyến Nam Cao |
2.800 |
5 |
Cầu Xây 2 |
Đầu Tuyến Nam Cao |
Cuối Tuyến (Cầu Xây 1) |
2.800 |
6 |
Dân Chủ, Phường Hiệp Phú |
Hai Bà Trưng |
Đường Vào Nhà Máy Bột Giặt Viso |
4.800 |
7 |
Dương Đình Hội |
Đỗ Xân Hợp |
Ngã 3 Bưng Ông Thoàn |
3.400 |
8 |
Đại Lộ 2, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
|
6.000 |
9 |
Đại Lộ 3, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
|
5.400 |
10 |
Đình Phong Phú |
Trọn Đường |
|
3.600 |
11 |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 4 Bình Thái |
Cầu Năm Lý |
7.000 |
Cầu Năm Lý |
Nguyễn Duy Trinh |
5.400 |
||
12 |
Đường 100, Khu Phố 6, Phường Tân Phú |
Cầu Xây 1 |
Đường 671 |
2.400 |
13 |
Đường 100, Khu Phố 1, Phường Tân Phú |
Quốc Lộ 1A |
Cổng 1 Suối Tiên |
3.600 |
Cổng 1 Suối Tiên |
Nam Cao |
2.400 |
||
14 |
Đường 109, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.000 |
15 |
Đường 11 |
Nguyễn Văn Tăng |
Hàng Tre |
2.100 |
16 |
Đường 11, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trương Văn Hải |
Đường 8 |
2.400 |
17 |
Đường 12, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Quang Trung |
Đường 11 |
2.400 |
18 |
Đường 1-20, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
|
3.600 |
19 |
Đường 120, Phường Tân Phú |
Trọn Đường |
|
2.700 |
20 |
Đường 138,Phường Tân Phú |
Trọn Đường |
|
2.700 |
21 |
Đường 144, Phường Tân Phú |
Xa Lộ Hà Nội |
Đường 138 |
3.000 |
22 |
Đường 147, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.000 |
23 |
Đường 15 |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1.800 |
24 |
Đường 16, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
3.000 |
25 |
Đường 160, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lã Xuân Oai |
Cuối Đường |
2.400 |
26 |
Đường 179, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Tái Định Cư Cầu Xây |
2.800 |
27 |
Đường 185, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.000 |
28 |
Đường 18A, Phường Phước Bình |
Đường Số 6A |
Đường Số 9 |
3.600 |
29 |
Đường 18B, Phường Phước Bình |
Đại Lộ 2 |
Đường Số 6D |
3.600 |
30 |
Đường 197, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2.700 |
31 |
Đường 21, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
|
3.600 |
32 |
Đường 215, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2.400 |
33 |
Đường 22, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.300 |
34 |
Đường 22-25, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
|
3.600 |
35 |
Đường 23 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1.500 |
36 |
Đường 24 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1.800 |
37 |
Đường 245, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2.400 |
38 |
Đường 29 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1.500 |
39 |
Đường 297, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.000 |
40 |
Đường 339, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.000 |
41 |
Đường 359, Phường Phước Long B |
Đỗ Xuân Hợp |
Dương Đình Hội |
3.000 |
42 |
Đường 400, Phường Tân Phú |
Quốc Lộ 1A |
Hoàng Hữu Nam |
3.600 |
43 |
Đường 442, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt |
Lã Xuân Oai |
2.400 |
44 |
Đường 475, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.600 |
45 |
Đường 61, Phường Phước Long B |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 4 Đường 79 |
3.000 |
Ngã 4 Đường 79 |
Tăng Nhơn Phú |
3.800 |
||
46 |
Đường 671, Phường Tân Phú |
Lê Văn Việt |
Đường 100 |
3.000 |
47 |
Đường 6A,Phường Phước Bình |
Đường 18 |
Đường 18B |
3.600 |
48 |
Đường 6B,Phường Phước Bình |
Đường 18A |
Đường 18B |
3.600 |
49 |
Đường 6C,Phường Phước Bình |
Đường 18A |
Đường 18B |
3.600 |
50 |
Đường 6D,Phường Phước Bình |
Đường 18A |
Đường Số 21 |
3.600 |
51 |
Đường 79, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
|
3.000 |
52 |
Đường 990 (Gò Trang) |
Trọn Đường |
|
2.100 |
53 |
Đường Làng Tăng Phú |
Trọn Đường |
|
3.800 |
54 |
Đường Liên Phường Phú Hữu |
Trọn Đường |
|
2.400 |
55 |
Đường Nhà Thiếu Nhi |
Lê Văn Việt |
Ngô Quyền |
5.400 |
56 |
Đường Số 1,Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2.100 |
57 |
Đường Số 11, Phường Long Bình |
Trọn Đường |
|
2.400 |
58 |
Đường Số 12, Phường Long Bình |
Long Sơn |
Cuối Đường |
2.100 |
59 |
Đường Số 12,Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
2.100 |
60 |
Đường Số 12, Phường Trường Thạnh |
Tam Đa |
Sông Tắc |
2.100 |
61 |
Đường Số 13, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Đường Số 11 |
2.100 |
62 |
Đường Số 13,Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1.800 |
63 |
Đường Số 14, Phường Long Bình |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
1.800 |
64 |
Đường Số 15, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
2.400 |
65 |
Đường Số 154, Tân Phú |
Trọn Đường |
|
3.000 |
66 |
Đường Số 16,Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
2.400 |
67 |
Đường Số 2, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2.400 |
68 |
Đường Số 2, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
|
2.400 |
69 |
Đường Số 20, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2.400 |
70 |
Đường Số 207, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Cuối Đường |
3.900 |
71 |
Đường Số 236, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Ngã 3 Trương Văn Thành |
Đình Tăng Phú |
2.400 |
72 |
Đường Số 265, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Man Thiện |
3.600 |
73 |
Đường Số 275, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Đường Số 265 |
3.600 |
74 |
Đường Số 311, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Đường Số 265 |
3.600 |
75 |
Đường Số 379, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt (Đoạn II) |
Cuối Đường |
3.600 |
76 |
Đường Số 385, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt (Đoạn II) |
Cuối Đường |
3.600 |
77 |
Đường Số 5, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
1.800 |
78 |
Đường Số 5, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
|
2.400 |
79 |
Đường Số 6, Phường Long Bình |
Nguyễn Xiễn |
Sông Đồng Nai |
1.500 |
80 |
Đường Số 6, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Cuối Đường |
2.400 |
81 |
Đường Số 8, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Dự Án Đông Tăng Long |
1.800 |
82 |
Đường Số 6, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
|
2.400 |
83 |
Đường Số 68, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Ngô Quyền |
4.800 |
84 |
Đường Số 7, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Cuối Đường |
2.400 |
85 |
Đường Số 8 |
Nguyễn Văn Tăng |
Hàng Tre |
1.500 |
86 |
Đường Số 8, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
|
2.400 |
87 |
Đường Số 85, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Tân Lập I |
3.600 |
88 |
Đường Số 904, Phường Hiệp Phú |
Quốc Lộ 22 |
Tân Hòa II |
3.600 |
89 |
Đường Tổ 1 Khu Phố Long Hòa |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1.800 |
90 |
Gò Cát |
Trọn Đường |
|
2.400 |
91 |
Gò Nổi |
Trọn Đường |
|
2.100 |
92 |
Hai Bà Trưng |
Trọn Đường |
|
4.500 |
93 |
Hàng Tre |
Lê Văn Việt |
Cuối Đường |
2.100 |
94 |
Hồ Bá Phấn |
Trọn Đường |
|
3.600 |
95 |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
|
3.600 |
96 |
Hồng Sến |
Đầu Tuyến (Bùi Quốc Khải) |
Cuối Đường (Đường 24) |
1.500 |
97 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Ngô Quyền |
Khổng Tử |
4.500 |
98 |
Ích Thạnh |
Trọn Đường |
|
2.400 |
99 |
Khổng Tử |
Hai Bà Trưng |
Ngô Quyền |
4.500 |
100 |
Lã Xuân Oai |
Ngã 3 Lê Văn Việt (Lã Xuân Oai) |
Cầu Tăng Long |
6.000 |
Cầu Tăng Long |
Ngã Ba Long Trường |
4.500 |
||
101 |
Lê Lợi |
Trọn Đường |
|
6.000 |
102 |
Lê Văn Việt |
Ngã 4 Thủ Đức |
Ngã 3 Lã Xuân Oai |
13.500 |
Ngã 3 Lã Xuân Oai |
Cầu Bến Nọc |
9.000 |
||
Cầu Bến Nọc |
Ngã 3 Mỹ Thành |
5.400 |
||
103 |
Lò Lu |
Trọn Đường |
|
3.800 |
104 |
Long Phước |
Trọn Đường |
|
1.500 |
105 |
Long Sơn |
Trọn Đường |
|
2.100 |
106 |
Long Thuận |
Trọn Đường |
|
1.800 |
107 |
Mạc Hiển Tích |
Trọn Đường |
|
2.400 |
108 |
Man Thiện |
Trọn Đường |
|
4.800 |
109 |
Nam Cao |
Trọn Đường |
|
3.600 |
110 |
Nam Hòa |
Trọn Đường |
|
3.800 |
111 |
Ngô Quyền |
Trọn Đường |
|
5.400 |
112 |
Nguyễn Công Trứ |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
4.400 |
113 |
Nguyễn Duy Trinh |
Trọn Đường |
|
4.200 |
114 |
Nguyễn Thái Học |
Hai Bà Trưng |
Trần Quốc Toản |
4.200 |
115 |
Nguyễn Văn Tăng |
Trọn Đường |
|
3.600 |
116 |
Nguyễn Văn Thạnh |
Trọn Đường |
|
2.100 |
117 |
Nguyễn Xiển |
Trọn Đường |
|
2.700 |
118 |
Phan Chu Trinh |
Trọn Đường |
|
5.100 |
119 |
Phan Đạt Đức |
Trọn Đường |
|
1.800 |
120 |
Phan Đình Phùng |
Khổng Tử |
Lê Lợi |
4.200 |
121 |
Phước Thiện |
Trọn Đường |
|
2.600 |
122 |
Quang Trung |
Trọn Đường |
|
6.000 |
123 |
Quang Trung ( Nối Dài) |
Đường 12 |
Cuối Tuyến |
4.400 |
124 |
Tam Đa |
Nguyễn Duy Trinh |
Cầu Hai Tý |
2.600 |
Cầu Hai Tý |
Rạch Mương |
2.400 |
||
Rạch Mương |
Sông Tắc |
1.500 |
||
125 |
Tân Hòa II |
Trương Văn Thành |
Man Thiện |
4.200 |
126 |
Tân Lập I, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Quốc Lộ 50 |
4.500 |
127 |
Tân Lập II |
Trọn Đường |
|
4.500 |
128 |
Tăng Nhơn Phú |
Trọn Đường |
|
3.600 |
129 |
Tây Hòa |
Trọn Đường |
|
6.000 |
130 |
Trần Hưng Đạo |
Trọn Đường |
|
6.000 |
131 |
Trần Quốc Toản |
Khổng Tử |
Lê Lợi |
4.200 |
132 |
Trần Trọng Khiêm |
Trọn Đường |
|
3.000 |
133 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn Đường |
|
5.200 |
134 |
Trương Hanh |
Trọn Đường |
|
1.500 |
135 |
Trường Lưu |
Trọn Đường |
|
2.400 |
136 |
Trương Văn Hải |
Trọn Đường |
|
2.400 |
137 |
Trương Văn Thành |
Trọn Đường |
|
4.400 |
138 |
Tú Xương |
Phan Chu Trinh |
Cuối Đường |
4.400 |
139 |
Võ Văn Hát |
Trọn Đường |
|
2.700 |
140 |
Xa Lộ Hà Nội |
Cầu Rạch Chiếc |
Ngã 4 Thủ Đức |
5.700 |
Ngã 4 Thủ Đức |
Nghĩa Trang Liệt Sĩ |
4.500 |
||
|
|
|
|
|
2. Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận 9 Như :
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
Đặc Biệt :
Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên đến tận nhà tư vấn hoàn toàn miễn phí
Công ty chúng tôi làm xong dịch vụ mới tính phí