Bảng Giá Đất Ở Quận 7 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1. Bảng Giá Đất Ở Quận 7 Năm : 2015,2016,2017,2018,2019
| 
			 Bảng Giá Đất Ở Quận 7  | 
		||||
| 
			 (Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)  | 
		||||
| 
			 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2  | 
		||||
| 
			 
 Số TT  | 
			
			 
 Tên Đường  | 
			
			 Đoạn Đường  | 
			
			 
 Giá  | 
		|
| 
			 Từ  | 
			
			 Đến  | 
		|||
| 
			 1  | 
			
			 2  | 
			
			 3  | 
			
			 4  | 
			
			 5  | 
		
| 
			 1  | 
			
			 Bế Văn Cấm  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.400  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 Bến Nghé  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 4.700  | 
		
| 
			 3  | 
			
			 Bùi Văn Ba  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		
| 
			 4  | 
			
			 Các Đường Trong Cư Xá Ngân Hàng  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 5  | 
			
			 Các Đường Còn Lại Trong Cư Xá Tân Quy Đông  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 6  | 
			
			 Chuyên Dùng 9  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 3.000  | 
		
| 
			 7  | 
			
			 Đào Trí  | 
			
			 Nguyễn Văn Quỳ  | 
			
			 Gò Ô Môi  | 
			
			 3.600  | 
		
| 
			 Gò Ô Môi  | 
			
			 Hoàng Quốc Việt  | 
			
			 3.600  | 
		||
| 
			 Hoàng Quốc Việt  | 
			
			 Trường Hàng Giang  | 
			
			 3.600  | 
		||
| 
			 8  | 
			
			 Đường Số 5 (Hẻm Bờ Tua 2)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 5.500  | 
		
| 
			 9  | 
			
			 Đường Số 10  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 6.400  | 
		
| 
			 10  | 
			
			 Đường17  | 
			
			 Đường Số 10  | 
			
			 Mai Văn Vĩnh  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 Đường Số 6  | 
			
			 Đường Số 10  | 
			
			 8.800  | 
		||
| 
			 11  | 
			
			 Đường 17 (Phường Tân Thuận Tây)  | 
			
			 Tân Mỹ  | 
			
			 Lâm Văn Bền  | 
			
			 8.200  | 
		
| 
			 12  | 
			
			 Đường 15B (Phường Phú Mỹ)  | 
			
			 Phạm Hữu Lầu  | 
			
			 Sông Phú Xuân  | 
			
			 6.400  | 
		
| 
			 13  | 
			
			 Đường 60, 62 Lâm Văn Bền (Phường Tân Kiểng)  | 
			
			 Lâm Văn Bền  | 
			
			 Cuối Trường Nguyễn Hữu Thọ  | 
			
			 6.000  | 
		
| 
			 14  | 
			
			 Đường 67  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.800  | 
		
| 
			 15  | 
			
			 Đường Cầu Tân Thuận 2  | 
			
			 Cầu Tân Thuận 2  | 
			
			 Nguyễn Văn Linh  | 
			
			 8.300  | 
		
| 
			 16  | 
			
			 Đường Nhánh Cầu Tân Thuận 2  | 
			
			 Trần Xuân Soạn  | 
			
			 Đường Cầu Tân Thuận 2  | 
			
			 7.500  | 
		
| 
			 17  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Nhà ở Tân An Huy  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		
| 
			 18  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Quy Đông  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường >= 16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		|
| 
			 Đường < 16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		|
| 
			 19  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Ven Song  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Song Hành Với Đường Nguyễn Văn Linh  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 11.100  | 
		|
| 
			 Đường Lộ Giới >=16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.900  | 
		|
| 
			 Đường Lộ Giới<16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 5.200  | 
		|
| 
			 20  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Nhà ở Tân Phong  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Song Hành Với Đường Nguyễn Hữu Thọ  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 11.000  | 
		|
| 
			 Đường Nối Lê Văn Lương Với Đường Nguyễn Hữu Thọ  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		|
| 
			 Đường Nội Bộ Lộ Giới <=12m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		|
| 
			 21  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Vạn Phát Hưng  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Hoàng Quốc Việt Nối Dài  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.500  | 
		|
| 
			 Đường >= 16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 6.100  | 
		|
| 
			 Đường <16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 5.100  | 
		|
| 
			 22  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Cty Xây Dựng Và Kinh Doanh Nhà Chợ Lớn (Phường Phú Mỹ)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Lộ Giới >=16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 4.300  | 
		|
| 
			 Đường Lộ Giới <16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 3.400  | 
		|
| 
			 23  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Thuận  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.300  | 
		
| 
			 24  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Bộ Nội Vụ  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 3.600  | 
		
| 
			 25  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Cư Xá Ngân Hàng Công Thương  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 3.600  | 
		
| 
			 26  | 
			
			 Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư Của Cảng Bến Nghé  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.000  | 
		
| 
			 27  | 
			
			 Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư Của Công Ty Mía Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.000  | 
		
| 
			 28  | 
			
			 Đường Nối Lê Văn Lương Với Nguyễn Hữu Thọ  | 
			
			 Nguyễn Hữu Thọ  | 
			
			 Lê Văn Lương  | 
			
			 13.200  | 
		
| 
			 29  | 
			
			 Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty Vạn Phát Hưng Đầu Tư)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 6.600  | 
		
| 
			 30  | 
			
			 Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty TTNT Đầu Tư) ( Phường Phú Thuận)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 6.600  | 
		
| 
			 31  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty TTNT Đầu Tư (Phường Phú Thuận)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 5.200  | 
		
| 
			 32  | 
			
			 Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư (Của Cty Vạn Phát Hưng Đầu Tư) (Phường Phú Thuận)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 5.200  | 
		
| 
			 33  | 
			
			 Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 10.200  | 
		
| 
			 34  | 
			
			 Đường Nhánh Nội Bộ Khu Quy Hoạch Dân Cư Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 5.300  | 
		
| 
			 35  | 
			
			 Đường Trục Chính Trong Khu Dân Cư ( Của Công Ty Nam Long Đầu Tư)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 6.100  | 
		
| 
			 36  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư (Của Công Ty Nam Long Đầu Tư) (Phường Phú Thuận)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 3.800  | 
		
| 
			 37  | 
			
			 Đường Trục Chính Trong Khu Dân Cư Tân Mỹ  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 11.000  | 
		
| 
			 38  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Mỹ  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 39  | 
			
			 Đường Trục Chính Khu Định Cư Số 1  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 11.000  | 
		
| 
			 40  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Định Cư Số 1 < 16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		
| 
			 41  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Định Cư Số 1 >= 16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 42  | 
			
			 Đường Vào Khu Dân Cư Bộ Nội Vụ  | 
			
			 Nguyễn Văn Quỳ  | 
			
			 Khu Dân Cư Bộ Nội Vụ  | 
			
			 6.600  | 
		
| 
			 43  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Tân Hưng  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.200  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 7.300  | 
		|
| 
			 44  | 
			
			 Phú Thuận (Phường Phú Thuận)  | 
			
			 Đào Trí  | 
			
			 Huỳnh Tấn Phát  | 
			
			 7.400  | 
		
| 
			 Huỳnh Tấn Phát  | 
			
			 Tân Phú  | 
			
			 8.800  | 
		||
| 
			 45  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Thành Lập (Phường Phú Mỹ)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 6.100  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 5.200  | 
		|
| 
			 46  | 
			
			 Đường Vào Chợ Gò Ô Môi  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		
| 
			 47  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Lê Hoài Anh (Phường Phú Thuận)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 6.600  | 
		
| 
			 48  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tấn Trường (Phường Phú Thuận)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 6.600  | 
		|
| 
			 49  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Đào Chiến Thắng (Phường Phú Thuận)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 6.200  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 5.900  | 
		|
| 
			 50  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Phú Mỹ (Phường Phú Mỹ)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 3.500  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 2.600  | 
		|
| 
			 51  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Nam Long (Phường Tân Thuận Đông)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 11.000  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		|
| 
			 52  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Võ Văn Thơm( Phường Tân Phú)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.400  | 
		
| 
			 53  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Tổng Công Ty Đường Sông Miền Nam  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.400  | 
		
| 
			 54  | 
			
			 Đường Khu Dân Cư Công Ty Savimex (Phú Thuận)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 7.400  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 6.600  | 
		|
| 
			 55  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Him Lam (Phường Tân Hưng)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Số 1  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 8.400  | 
		|
| 
			 Nguyễn Thị Thập Nối Dài  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 9.900  | 
		|
| 
			 Đường Có Lộ Giới >=16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 6.200  | 
		|
| 
			 Đường Có Lộ Giới <16m  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 5.500  | 
		|
| 
			 56  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Công Ty TNHH Phương Nam (Phường Tân Phú)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 Đường Trục Chính  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 4.400  | 
		|
| 
			 Đường Nhánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 3.700  | 
		|
| 
			 57  | 
			
			 Gò Ô Môi  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 5.600  | 
		
| 
			 58  | 
			
			 Hoàng Quốc Việt  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 7.600  | 
		
| 
			 59  | 
			
			 Huỳnh Tấn Phát  | 
			
			 Cầu Tân Thuận  | 
			
			 Nguyễn Thị Thập  | 
			
			 11.100  | 
		
| 
			 Nguyễn Thị Thập  | 
			
			 Cầu Phú Xuân  | 
			
			 11.200  | 
		||
| 
			 60  | 
			
			 Lâm Văn Bền  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 61  | 
			
			 Lê Văn Lương  | 
			
			 Trần Xuân Soạn  | 
			
			 Cầu Rạch Bàng  | 
			
			 11.900  | 
		
| 
			 Cầu Rạch Bàng  | 
			
			 Cầu Rạch Đĩa  | 
			
			 11.100  | 
		||
| 
			 62  | 
			
			 Lưu Trọng Lư  | 
			
			 Huỳnh Tấn Phát  | 
			
			 Kho 18  | 
			
			 7.800  | 
		
| 
			 63  | 
			
			 Lý Phục Man  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 9.900  | 
		
| 
			 64  | 
			
			 Mai Văn Vĩnh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 10.700  | 
		
| 
			 65  | 
			
			 Nguyễn Hữu Thọ  | 
			
			 Cầu Kênh Tẻ  | 
			
			 Bờ Sông Rạch Đĩa  | 
			
			 12.600  | 
		
| 
			 66  | 
			
			 Nguyễn Thị Thập  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 16.300  | 
		
| 
			 67  | 
			
			 Nguyễn Văn Linh  | 
			
			 Huỳnh Tấn Phát  | 
			
			 Rạch Thầy Tiêu  | 
			
			 15.400  | 
		
| 
			 Rạch Thầy Tiêu  | 
			
			 Lê Văn Lương  | 
			
			 23.500  | 
		||
| 
			 Lê Văn Lương  | 
			
			 Rạch Ông Lớn  | 
			
			 13.000  | 
		||
| 
			 68  | 
			
			 Nguyễn Văn Quỳ  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 9.700  | 
		
| 
			 69  | 
			
			 Phạm Hữu Lầu  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 4.800  | 
		
| 
			 70  | 
			
			 Phan Huy Thực  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 71  | 
			
			 Tân Mỹ  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.000  | 
		
| 
			 72  | 
			
			 Tân Thuận Tây  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 8.800  | 
		
| 
			 73  | 
			
			 Trần Trọng Cung  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 10.200  | 
		
| 
			 74  | 
			
			 Trần Văn Khánh  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 6.400  | 
		
| 
			 75  | 
			
			 Trần Xuân Soạn  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 12.300  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 Các Tuyến Đường Khu Đô Thị Nam Thành Phố  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
| 
			 76  | 
			
			 Bertrand Russell (Cr.2102+C22102)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 18.900  | 
		
| 
			 77  | 
			
			 Bùi Bằng Đoàn (Bắc Park Way)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 17.200  | 
		
| 
			 78  | 
			
			 Cao Triều Phát (R.2102)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 19.200  | 
		
| 
			 79  | 
			
			 Đặng Đại Độ (R.2105)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 18.700  | 
		
| 
			 80  | 
			
			 Đặng Đức Thuật (H.2103)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 15.300  | 
		
| 
			 81  | 
			
			 Đô Đốc Tuyết (CN.2106)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 15.000  | 
		
| 
			 82  | 
			
			 Đường 10  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 14.200  | 
		
| 
			 83  | 
			
			 Đường 15  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 11.000  | 
		
| 
			 84  | 
			
			 Đường 16  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 14.200  | 
		
| 
			 85  | 
			
			 Đường 17  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 14.200  | 
		
| 
			 86  | 
			
			 Đường 18  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 11.800  | 
		
| 
			 87  | 
			
			 Đường 19  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 13.300  | 
		
| 
			 88  | 
			
			 Đường 2  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 14.300  | 
		
| 
			 89  | 
			
			 Đường 20  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 15.300  | 
		
| 
			 90  | 
			
			 Đường 21  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 11.600  | 
		
| 
			 91  | 
			
			 Đường 22  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 14.100  | 
		
| 
			 92  | 
			
			 Đường 23  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 15.800  | 
		
| 
			 93  | 
			
			 Đường 6  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 16.600  | 
		
| 
			 94  | 
			
			 Đường B  | 
			
			 Hoàng Văn Thái  | 
			
			 Trần Văn Trà  | 
			
			 12.900  | 
		
| 
			 Đường 15  | 
			
			 Đường 16  | 
			
			 10.200  | 
		||
| 
			 95  | 
			
			 Đường C  | 
			
			 Hoàng Văn Thái  | 
			
			 Rạch Cả Cấm  | 
			
			 16.100  | 
		
| 
			 Rạch Cả Cấm  | 
			
			 Đường 23  | 
			
			 12.500  | 
		||
| 
			 96  | 
			
			 Đường D  | 
			
			 Hoàng Văn Thái  | 
			
			 Trần Văn Trà  | 
			
			 12.500  | 
		
| 
			 Đường 15  | 
			
			 Đường 16  | 
			
			 10.400  | 
		||
| 
			 97  | 
			
			 Đường G  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 15.800  | 
		
| 
			 98  | 
			
			 Đường N  | 
			
			 Trần Văn Trà  | 
			
			 Tôn Dật Tiên  | 
			
			 13.300  | 
		
| 
			 Nguyễn Văn Linh  | 
			
			 Nguyễn Đổng Chi  | 
			
			 17.600  | 
		||
| 
			 99  | 
			
			 Đường O  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 13.900  | 
		
| 
			 100  | 
			
			 Đường P  | 
			
			 Nguyễn Văn Linh  | 
			
			 Hà Huy Tập  | 
			
			 15.700  | 
		
| 
			 Đường 10  | 
			
			 Trần Văn Trà  | 
			
			 17.000  | 
		||
| 
			 101  | 
			
			 Đường U  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 16.900  | 
		
| 
			 102  | 
			
			 Hà Huy Tập (H.2102)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 11.700  | 
		
| 
			 103  | 
			
			 Hoàng Văn Thái (CR.2101+C.2101)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 16.300  | 
		
| 
			 104  | 
			
			 Hưng Long  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 14.300  | 
		
| 
			 105  | 
			
			 Lê Văn Thêm (R.2103)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 16.300  | 
		
| 
			 106  | 
			
			 Luther King (CR.2106)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 19.800  | 
		
| 
			 107  | 
			
			 Lý Long Tường (H.2105)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 18.200  | 
		
| 
			 108  | 
			
			 Morison (CR.2103+C.2103)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 18.600  | 
		
| 
			 109  | 
			
			 Nguyễn Bính (H.2109)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 18.600  | 
		
| 
			 110  | 
			
			 Nguyễn Cao (R.2106)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 19.400  | 
		
| 
			 111  | 
			
			 Nguyễn Đức Cảnh (Nam Park Way)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 18.800  | 
		
| 
			 112  | 
			
			 Nguyễn Đỗng Chi  | 
			
			 Rạch Kích  | 
			
			 Phan Văn Nghị  | 
			
			 18.400  | 
		
| 
			 Phan Văn Nghị  | 
			
			 Đường N (Bắc)  | 
			
			 19.000  | 
		||
| 
			 Đường N (Bắc)  | 
			
			 Nguyễn Lương Bằng  | 
			
			 17.700  | 
		||
| 
			 113  | 
			
			 Nguyễn Khắc Viện (C.2105)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 19.200  | 
		
| 
			 114  | 
			
			 Nguyễn Lương Bằng (Broad Way)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 20.700  | 
		
| 
			 115  | 
			
			 Nguyễn Phan Chánh (H.2106)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 20.100  | 
		
| 
			 116  | 
			
			 Phạm Thái Bường (H.2101)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 21.900  | 
		
| 
			 117  | 
			
			 Phạm Thiều (CR.2104+C.2104)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 13.800  | 
		
| 
			 118  | 
			
			 Phạm Văn Nghị (H.2108)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 17.100  | 
		
| 
			 119  | 
			
			 Phan Khiêm Ích (R.2101)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 19.800  | 
		
| 
			 120  | 
			
			 Phan Văn Chương (R.2107)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 19.800  | 
		
| 
			 121  | 
			
			 Phố Tiểu Bắc  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 20.200  | 
		
| 
			 122  | 
			
			 Phố Tiểu Đông  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 15.800  | 
		
| 
			 123  | 
			
			 Phố Tiểu Nam  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 15.800  | 
		
| 
			 124  | 
			
			 Raymondienne (C.2104)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 22.000  | 
		
| 
			 125  | 
			
			 Tân Phú (C.2109)  | 
			
			 Nguyễn Văn Linh  | 
			
			 Cầu Cả Cấm 1  | 
			
			 24.200  | 
		
| 
			 Cầu Cả Cấm 1  | 
			
			 Đường 23  | 
			
			 21.400  | 
		||
| 
			 126  | 
			
			 Tân Trào (Market Street)  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 17.800  | 
		
| 
			 127  | 
			
			 Tôn Dật Tiên (CR.2105)  | 
			
			 Nguyễn Văn Linh  | 
			
			 Trần Văn Trà  | 
			
			 22.000  | 
		
| 
			 128  | 
			
			 Trần Văn Trà (C.2401+C.2404 Roi River Drive)  | 
			
			 Tân Phú  | 
			
			 Phan Văn Chương  | 
			
			 17.800  | 
		
| 
			 Đô Đốc Tuyết  | 
			
			 Tôn Dật Tiên  | 
			
			 16.900  | 
		||
| 
			 129  | 
			
			 Đường Nội Bộ Khu Phú Mỹ Hưng  | 
			
			 Trọn Đường  | 
			
			 
  | 
			
			 10.200  | 
		
| 
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
2. Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận 7 Như :
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
 - Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
 - Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
 - Chuyển mục đích sử dụng dất
 - Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
 - Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
 - Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
 - Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....
 - Nhận ký gửi môi giới bất động sản
 
Đặc Biệt :
Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên đến tận nhà tư vấn hoàn toàn miễn phí
Công ty chúng tôi làm xong dịch vụ mới tính phí


























