Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1.Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh Năm : 2020,2021,2022,2023,2024
Bảng Giá Đất Ở Quận Bình Thạnh |
||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||||
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bạch Đằng |
Ngã 3 Hàng Xanh |
Chợ Bà Chiểu |
38.000 |
2 |
Bình Lợi |
Trọn Đường |
|
15.300 |
3 |
Bình Quới |
Cầu Kinh |
Thanh Đa |
16.800 |
Thanh Đa |
Bến Đò |
12.500 |
||
4 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Cầu Bùi Hữu Nghĩa |
Ngã Ba Thánh Mẫu |
25.400 |
Ngã Ba Thánh Mẫu |
Bạch Đằng |
28.100 |
||
5 |
Bùi Đình Túy |
Trọn Đường |
|
23.600 |
6 |
Chu Văn An |
Ngã 5 Bình Hòa |
Cầu Chu Văn An |
20.800 |
Cầu Chu Văn An |
Đinh Bộ Lĩnh |
23.600 |
||
7 |
Công Trường Hòa Bình |
Trọn Đường |
|
20.500 |
8 |
Công Trường Tự Do |
Trọn Đường |
|
20.500 |
9 |
Diên Hồng |
Trọn Đường |
|
23.000 |
10 |
Điện Biên Phủ |
Cầu Điện Biên Phủ |
Cầu Sài Gòn |
38.000 |
11 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Cầu Bình Triệu |
Nguyễn Xí |
22.100 |
Nguyễn Xí |
Điện Biên Phủ |
23.100 |
||
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
Cầu Bông |
Phan Đăng Lưu |
38.000 |
13 |
Đống Đa |
Trọn Đường |
|
13.600 |
14 |
Đường 12AB Khu Miếu Nổi |
Trọn Đường |
|
22.000 |
15 |
Đường 16 Khu Miếu Nổi |
Trọn Đường |
|
19.200 |
16 |
Đường D1 |
Trọn Đường |
|
27.600 |
17 |
Đường D2 |
Trọn Đường |
|
27.600 |
18 |
Đường D3 |
Trọn Đường |
|
24.000 |
19 |
Đường D5 |
Trọn Đường |
|
19.200 |
20 |
Đường Trục 30m |
Trọn Đường |
|
14.600 |
21 |
Hồ Xuân Hương |
Trọn Đường |
|
22.000 |
22 |
Hồng Bàng |
Vũ Tùng |
Diên Hồng |
25.600 |
23 |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Thượng Hiền |
Nguyễn Văn Đậu |
17.600 |
Nguyễn Văn Đậu |
Phan Đăng Lưu |
20.600 |
||
24 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Công Trường Tự Do |
Nguyễn Ngọc Phương |
22.000 |
25 |
Huỳnh Đình Hai |
Trọn Đường |
|
24.700 |
26 |
Huỳnh Tá Bang |
Trọn Đường |
|
12.800 |
27 |
Huỳnh Tịnh Của |
Trọn Đường |
|
21.300 |
28 |
Lam Sơn |
Trọn Đường |
|
24.800 |
29 |
Lê Quang Định |
Chợ Bà Chiểu |
Nơ Trang Long |
31.200 |
Nơ Trang Long |
Nguyễn Văn Đậu |
24.000 |
||
Nguyễn Văn Đậu |
Ranh Quận Gò Vấp |
20.400 |
||
30 |
Lê Trực |
Trọn Đường |
|
13.800 |
31 |
Lương Ngọc Quyến |
Bình Lợi |
Ranh Quận Gò Vấp |
12.000 |
32 |
Mai Xuân Thưởng |
Trọn Đường |
|
11.600 |
33 |
Mê Linh |
Trọn Đường |
|
24.000 |
34 |
Nguyễn Ngọc Phương |
Trọn Đường |
|
24.000 |
35 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Lê Quang Định |
Hoàng Hoa Thám |
13.400 |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Văn Đậu |
12.000 |
||
36 |
Ngô Nhân Tịnh |
Trọn Đường |
|
12.000 |
37 |
Ngô Đức Kế |
Trọn Đường |
|
13.200 |
38 |
Ngô Tất Tố |
Trọn Đường |
|
21.100 |
39 |
Đường Phú Mỹ |
Trọn Đường |
|
14.400 |
40 |
Nguyễn Trung Trực |
Trọn Đường |
|
13.400 |
41 |
Nguyễn Xí |
Trọn Đường |
|
21.700 |
42 |
Nguyễn An Ninh |
Trọn Đường |
|
13.600 |
43 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trọn Đường |
|
10.600 |
44 |
Nguyễn Công Hoan |
Trọn Đường |
|
11.500 |
45 |
Nguyễn Công Trứ |
Trọn Đường |
|
17.600 |
46 |
Nguyễn Cửu Vân |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Điện Biên Phủ |
24.000 |
47 |
Nguyễn Duy |
Trọn Đường |
|
12.000 |
48 |
Nguyên Hồng |
Trọn Đường |
|
12.000 |
49 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trọn Đường |
|
32.000 |
50 |
Nguyễn Huy Lượng |
Trọn Đường |
|
22.000 |
51 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Trọn Đường |
|
17.600 |
52 |
Nguyễn Khuyến |
Trọn Đường |
|
13.600 |
53 |
Nguyễn Lâm |
Trọn Đường |
|
12.700 |
54 |
Nguyễn Thái Học |
Trọn Đường |
|
11.400 |
55 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Trọn Đường |
|
18.500 |
56 |
Nguyễn Văn Lạc |
Trọn Đường |
|
21.000 |
57 |
Nguyễn Văn Đậu |
Giáp Ranh Quận Phú Nhuận |
Lê Quang Định |
24.000 |
Lê Quang Định |
Phan Văn Trị |
18.100 |
||
58 |
Nguyễn Xuân Ôn |
Trọn Đường |
|
13.600 |
59 |
Nơ Trang Long |
Phan Đăng Lưu |
Lê Quang Định |
32.400 |
Lê Quang Định |
Nguyễn Xí |
24.300 |
||
Nguyễn Xí |
Bình Lợi |
18.000 |
||
60 |
Phạm Viết Chánh |
Trọn Đường |
|
24.000 |
61 |
Phan Huy Ôn |
Trọn Đường |
|
14.400 |
62 |
Phan Bội Châu |
Trọn Đường |
|
20.900 |
63 |
Phan Chu Trinh |
Trọn Đường |
|
22.000 |
64 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Quang Định |
Giáp Quận Phú Nhuận |
38.000 |
65 |
Phan Xích Long |
Trọn Đường |
|
31.700 |
66 |
Phan Văn Hân |
Điện Biên Phủ |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
19.200 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Công Trường Tự Do |
24.000 |
||
67 |
Phan Văn Trị |
Lê Quang Định |
Nơ Trang Long |
19.200 |
Nơ Trang Long |
Giáp Quận Gò Vấp |
18.000 |
||
68 |
Phó Đức Chính |
Trọn Đường |
|
12.000 |
69 |
Quốc Lộ 13 |
Đài Liệt Sĩ |
Cầu Bình Triệu |
24.000 |
70 |
Tăng Bạt Hồ |
Trọn Đường |
|
14.400 |
71 |
Thanh Đa |
Trọn Đường |
|
12.400 |
72 |
Thiên Hộ Dương |
Trọn Đường |
|
8.400 |
73 |
Trần Bình Trọng |
Trọn Đường |
|
12.000 |
74 |
Trần Kế Xương |
Trọn Đường |
|
12.800 |
75 |
Trần Quý Cáp |
Trọn Đường |
|
14.400 |
76 |
Trần Văn Kỷ |
Trọn Đường |
|
14.000 |
77 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn Đường |
|
22.000 |
78 |
Trường Sa |
Cầu Điện Biên Phủ |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
19.200 |
Cầu Điện Biên Phủ |
Cầu Bông |
14.400 |
||
79 |
Ung Văn Khiêm |
Trọn Đường |
|
22.000 |
80 |
Vạn Kiếp |
Trọn Đường |
|
19.000 |
81 |
Võ Duy Ninh |
Trọn Đường |
|
15.100 |
82 |
Võ Trường Toản |
Trọn Đường |
|
22.000 |
83 |
Vũ Huy Tấn |
Trọn Đường |
|
16.800 |
84 |
Vũ Ngọc Phan |
Trọn Đường |
|
12.400 |
85 |
Vũ Tùng |
Trọn Đường |
|
23.000 |
86 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu Thị Nghè |
Vòng Xoay Hàng Xanh |
38.000 |
Vòng Xoay Hàng Xanh |
Đài Liệt Sĩ |
27.000 |
||
Đài Liệt Sĩ |
Cầu Kinh |
20.600 |
||
Dạ Cầu Thị Nghè |
|
13.800 |
||
87 |
Yên Đỗ |
Trọn Đường |
|
13.400 |
88 |
Phạm Văn Đồng |
Trọn Đường Thuộc Địa Bàn Quận Bình Thạnh |
|
18.000 |
|
|
|
|
|
2.Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận Bình Thạnh
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
3.Bảng Giá Dịch Vụ Nhà Đất Quận Bình Thạnh
4. Mọi Thông Tin Liên Hệ : 0914 78 78 60 Mr Nguyên
- Mail : diaoc360.com.vn@gmail.com
- Trụ sở chính : 102/13 đường số 16 – Phường – Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 343 Quốc lộ 13 – Phường Hiệp Bình Phước – Quận Thủ Đức – Tp.HCM
- Chi nhánh 2 : 145 Phan Huy Ích – Phường 15 – Quận Bình Tân – Tp.HCM