Bảng Giá Đất Ở Quận 12 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1. Bảng Giá Đất Ở Quận 12 Năm : 2015,2016,2017,2018,2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 12 |
||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||||
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Bùi Công Trừng |
Trọn Đường |
|
1.700 |
2 |
Bùi Văn Ngữ |
Trọn Đường |
|
2.600 |
3 |
Đình Giao Khẩu |
Trọn Đường |
|
2.000 |
4 |
Đông Hưng Thuận 02 |
Trọn Đường |
|
3.400 |
5 |
Hà Huy Giáp |
Cầu An Lộc |
Ngã Tư Ga |
5.500 |
Ngã Tư Ga |
Cầu Phú Long |
3.330 |
||
6 |
Hiệp Thành 13 |
Hiệp Thành 39 |
Ngã Ba Hiệp Thành 12 |
3.000 |
7 |
Hiệp Thành 17 |
Hiệp Thành 37 |
Vườn Ươm Cây Xanh |
3.200 |
8 |
Hiệp Thành 27 |
Nguyễn ảnh Thủ |
Hiệp Thành 37 |
3.200 |
9 |
Hương Lộ 80B |
Trọn Đường |
|
3.500 |
10 |
Lê Đức Thọ |
Cầu Trường Đai |
Ngã Tư Tân Thới Hiệp |
4.400 |
11 |
Lê Thị Riêng |
Quốc Lộ 1A |
Thới An 16 |
4.800 |
Thới An 16 |
Cuối Đường |
3.750 |
||
12 |
Lê Văn Khương |
Ngã Tư Tân Thới Hiệp |
Cầu Dừa |
4.500 |
13 |
Nguyễn ảnh Thủ |
Lê Văn Khương |
Tô Ký |
5.000 |
Tô Ký |
Quốc Lộ 22 |
7.000 |
||
14 |
Nguyễn Thành Vĩnh |
Trọn Đường |
|
3.000 |
15 |
Nguyễn Văn Quá |
Trọn Đường |
|
5.750 |
16 |
Phan Văn Hớn |
Trọn Đường |
|
7.400 |
17 |
Quốc Lộ 1A |
Giáp Bình Tân |
Ngã Tư An Sương |
3.700 |
Ngã Tư An Sương |
Vòng Xoay Quang Trung |
3.700 |
||
Vòng Xoay Quang Trung |
Cầu Tân Thới Hiệp |
3.700 |
||
Cầu Tân Thới Hiệp |
Ngã Tư Ga |
3.700 |
||
Ngã Tư Ga |
Cầu Bình Phước |
2.880 |
||
18 |
Quốc Lộ 22 |
Ngã Tư An Sương |
Ngã Tư Trung Chánh |
5.700 |
19 |
Tân Chánh Hiệp 10 |
Trọn Đường |
|
3.600 |
20 |
Tân Chánh Hiệp 13 |
Trọn Đường |
|
3.000 |
21 |
Tân Chánh Hiệp 24 |
Trọn Đường |
|
3.400 |
22 |
Tân Chánh Hiệp 33 (Đường Đông Bắc Sau Phần Mềm Quang Trung) |
Trọn Đường |
|
3.400 |
23 |
Đường Liên Phường (Trước Trung Tâm Y Tế) |
Ngã 3 Hồ Đào |
Nguyễn ảnh Thủ |
3.600 |
24 |
Tân Thới Hiệp 10 |
Trọn Đường |
|
3.000 |
25 |
Tân Thới Nhất 1 |
Phan Văn Hớn |
Quốc Lộ 1A |
3.400 |
26 |
Tân Thới Nhất 2 |
Tân Thới Nhất 1 |
Tân Thới Nhất 5 |
3.000 |
27 |
Tân Thới Nhất 06 |
Phan Văn Hớn |
Tân Thới Nhất 1 |
2.800 |
28 |
Tân Thới Nhất 08 |
Tân Thới Nhất 2 |
Phan Văn Hớn |
3.600 |
Phan Văn Hớn |
Rạch Cầu Sa |
3.600 |
||
29 |
Thạnh Lộc 30 |
Hà Huy Giáp |
Trại Cá Sấu Hoa Cà |
2.000 |
30 |
Thạnh Xuân 13 |
Quốc Lộ 1A |
Cổng Gò Sao |
1.800 |
31 |
Thới An 19 |
Lê Văn Khương |
Lê Thị Riêng |
3.200 |
32 |
Tô Ký (Tỉnh Lộ 15 Cũ) |
Cầu Chợ Cầu |
Quốc Lộ 1A |
6.250 |
33 |
Tô Ký |
Cậu Vượt Quang Trung |
Ngã 3 Bầu |
4.700 |
34 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Bến Phân |
Quốc Lộ 1A |
2.750 |
Quốc Lộ 1A |
Hà Huy Giáp |
2.500 |
||
35 |
Trung Mỹ Tây 13 |
Tô Ký |
Tuyến Nước Sạch |
3.800 |
36 |
Trung Mỹ Tây 2A |
Quốc Lộ 22 |
Trường Quân Khu 7 |
3.800 |
37 |
Trung Mỹ Tây 9A |
Trọn Đường |
|
2.400 |
38 |
Trung Mỹ Tây 08 |
Nguyễn ảnh Thủ |
Nhà Tưởng Niệm Nguyễn An Ninh |
3.400 |
39 |
Trường Chinh |
Cầu Tham Lương |
Ngã Tư An Sương |
8.750 |
40 |
Vườn Lài |
Quốc Lộ 1A |
Cầu Rạch Gia |
2.250 |
41 |
Thạnh Lộc 15 |
Quốc Lộ 1A |
Sông Sài Gòn |
2.000 |
42 |
Tân Thới Hiệp 07 |
Quốc Lộ 1A |
Đường Liên Phường |
3.400 |
43 |
Trung Mỹ Tây 18A |
Trọn Đường |
|
2.900 |
44 |
Hiệp Thành 44 |
Hiệp Thành 06 |
Hiệp Thành 39 |
2.400 |
45 |
Hiệp Thành 42 |
Nguyễn ảnh Thủ |
Đường Vào Khu TDC 1,3 Ha (BĐH Khu Phố 4) |
2.400 |
46 |
Đường Vào Khu TDC 1,3 Ha |
Nguyễn ảnh Thủ |
Hiệp Thành 42 (BĐH Khu Phố 4) |
3.000 |
47 |
Hà Đặc |
Trung Mỹ Tây 13 |
Nguyễn ảnh Thủ |
3.400 |
48 |
Tân Chánh Hiệp 25 |
Tân Chánh Hiệp 13 |
Tân Chánh Hiệp18 |
3.000 |
49 |
Tân Chánh Hiệp 07 |
Nguyễn ảnh Thủ |
Tân Chánh Hiệp 03 |
3.000 |
50 |
Tân Chánh Hiệp 03 |
Tân Chánh Hiệp 07 |
Tân Chánh Hiệp 02 |
3.000 |
51 |
Tân Chánh Hiệp 18 |
Tô Ký |
Tân Chánh Hiệp 25 |
3.400 |
52 |
Tân Chánh Hiệp 35 |
Tô Ký |
Tân Chánh Hiệp 34 |
3.400 |
53 |
Tân Chánh Hiệp 34 |
Tân Chánh Hiệp35 |
Tân Chánh Hiệp 36 |
3.000 |
54 |
Tân Chánh Hiệp 36 |
Tân Chánh Hiệp34 |
Tân Chánh Hiệp 33 |
3.000 |
55 |
Thới An 32 |
Trọn Đường |
|
3.000 |
56 |
Thới An 16 |
Lê Văn Khương |
Lê Thị Riêng |
3.000 |
57 |
Thới An 13 |
Lê Văn Khương |
Lê Thị Riêng |
3.000 |
58 |
Tuyến Song Hành |
Trọn Đường |
|
2.000 |
59 |
Thạnh Lộc 16 |
Nhánh Rẽ Ngã Tư Ga |
Thửa Đất Số 162, Tờ 21 |
2.000 |
60 |
Tân Thới Nhất 17 |
Trọn Đường |
|
3.200 |
|
|
|
|
|
2. Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận 12 Như :
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhập sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
Đặc Biệt :
Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên đến tận nhà tư vấn hoàn toàn miễn phí
Công ty chúng tôi làm xong dịch vụ mới tính phí