Bảng Giá Đất Ở Quận Tân Bình Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1. Bảng Giá Đất Ở Quận Tân Bình Năm : 2015,2016,2017,2018,2019
|
Bảng Giá Đất Ở Quận Tân Bình |
||||
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||||
|
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Ấp Bắc |
Trường Chinh |
Cộng Hòa |
13.200 |
|
2 |
Âu Cơ |
Trọn Đường |
|
18.000 |
|
3 |
Ba Gia |
Trần Triệu Luật |
Lê Minh Xuân |
17.600 |
|
Lê Minh Xuân |
Cuối Đường |
14.100 |
||
|
4 |
Ba Vân |
Nguyễn Hồng Đào |
Âu Cơ |
13.200 |
|
5 |
Ba Vì |
Thăng Long |
Kênh Sân Bay (A41) |
13.200 |
|
6 |
Bắc Hải |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cuối Đường |
15.400 |
|
7 |
Bạch Đằng 1 |
Vòng Xoay Trường Sơn |
Ngã Ba Hồng Hà – Bạch Đằng 2 |
13.200 |
|
8 |
Bạch Đằng 2 |
Ngã Ba Hồng Hà |
Cuối Đường |
14.200 |
|
9 |
Bành Văn Trân |
Trọn Đường |
|
13.200 |
|
10 |
Bàu Bàng |
Núi Thành |
Bình Giã |
13.200 |
|
11 |
Bàu Cát |
Trương Công Định |
Đồng Đen |
24.400 |
|
Đồng Đen |
Võ Thành Trang |
15.400 |
||
|
12 |
Bàu Cát 1 |
Trương Công Định |
Hẻm 273 Bàu Cát |
15.000 |
|
13 |
Bàu Cát 2 |
Trương Công Định |
Hẻm 273 Bàu Cát |
15.000 |
|
14 |
Bàu Cát 3 |
Trương Công Định |
Hẻm 273 Bàu Cát |
15.000 |
|
15 |
Bàu Cát 4 |
Trương Công Định |
Đồng Đen |
15.000 |
|
16 |
Bàu Cát 5 |
Nguyễn Hồng Đào |
Đồng Đen |
15.000 |
|
17 |
Bàu Cát 6 |
Nguyễn Hồng Đào |
Đồng Đen |
15.000 |
|
18 |
Bàu Cát 7 |
Nguyễn Hồng Đào |
Đồng Đen |
15.000 |
|
19 |
Bàu Cát 8 |
Âu Cơ |
Đồng Đen |
14.000 |
|
Đồng Đen |
Hồng Lạc |
11.400 |
||
|
20 |
Bảy Hiền |
Hẻm 1129 Lạc Long Quân |
Hẻm 1017 Lạc Long Quân |
19.800 |
|
21 |
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Hồng Đào |
Đồng Đen |
15.000 |
|
22 |
Bến Cát |
Đường Phú Hòa |
Nghĩa Phát |
11.800 |
|
23 |
Bình Giã |
Trường Trinh |
Cộng Hòa |
16.800 |
|
24 |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Văn Thụ |
Kênh Nhiêu Lộc |
12.000 |
|
25 |
Cao Văn Thỉnh |
Võ Thành Trang |
Đồng Đen |
15.000 |
|
26 |
Cống Lở |
Phan Huy ÍCh |
Phạm Văn Bạch |
7.000 |
|
27 |
Cách Mạng Tháng 8 |
Trọn Đường |
|
30.800 |
|
28 |
Chấn Hưng |
Cách Mạng Tháng 8 |
Nghĩa Hòa Nối Dài |
9.600 |
|
29 |
Châu Vĩnh Tế |
Nguyễn Tử Nha |
Cuối Đường |
9.600 |
|
30 |
Chí Công |
Trọn Đường |
|
11.400 |
|
31 |
Chí Linh |
Khai Trí |
Đại Nghĩa |
11.400 |
|
32 |
Chữ Đồng Tử |
Bành Văn Trân |
Văn Côi |
11.400 |
|
33 |
Cộng Hòa |
Trường Chinh |
Lăng Cha Cả |
26.400 |
|
34 |
Cửu Long |
Trường Sơn |
Yên Thế |
18.300 |
|
35 |
Cù Chính Lan |
Nguyễn Quang Bích |
Nguyễn Hiến Lê |
13.000 |
|
36 |
Dân Trí |
Nghĩa Hòa |
Khai Trí |
13.200 |
|
37 |
Dương Vân Nga |
Nguyễn Bặc |
Ngô Thị Thu Minh |
15.700 |
|
38 |
Duy Tân |
Lý Thường Kiệt |
Tân Tiến |
17.600 |
|
39 |
Đại Nghĩa |
Nghĩa Phát |
Dân Trí |
11.200 |
|
40 |
Đăng Lộ |
Nghĩa Phát |
Chử Đồng Tử |
11.200 |
|
41 |
Đất Thánh |
Lý Thường Kiệt |
Bắc Hải |
12.800 |
|
42 |
Đồ Sơn |
Thăng Long |
Hẻm Số 6 Hải Vân |
13.200 |
|
43 |
Đông Hồ |
Lạc Long Quân |
Lý Thường Kiệt |
13.400 |
|
44 |
Đồng Nai |
Trường Sơn |
Lam Sơn |
17.600 |
|
45 |
Đồng Đen |
Trọn Đường |
|
17.600 |
|
46 |
Đông Sơn |
Vân Côi |
Ba Gia |
15.400 |
|
47 |
Đồng Xoài |
Bình Giã |
Hoàng Hoa Thám |
15.700 |
|
48 |
Đinh Điền |
Dương Văn Nga |
Đường Nhà Kho Pepsi |
13.100 |
|
49 |
Đường A4 |
Cộng Hòa |
Trường Chinh |
16.800 |
|
50 |
Đường B6 |
Tròn Đường |
|
14.600 |
|
51 |
Thái Thị Nhạn |
Âu Cơ |
Ni Sư Huỳnh Liên |
10.600 |
|
52 |
Ngô Thị Thu Minh |
Phạm Văn Hai |
Lê Văn Sỹ |
18.400 |
|
53 |
Nguyễn Đức Thuận |
Thân Nhân Trung |
Đường C12 |
11.000 |
|
54 |
Đường C1 |
Cộng Hòa |
Nguyễn Quang Bích |
11.000 |
|
55 |
Đường C12 |
Cộng Hòa |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
11.000 |
|
56 |
Đường C18 |
Cộng Hòa |
Hoàng Kế Viêm |
15.400 |
|
57 |
Trần Văn Danh |
Hẻm 235 Đường Hoàng Hoa Thám |
Giáp Bờ Rao Sân Bay Tân Sơn Nhất |
11.000 |
|
58 |
Đường C22 |
Đường A4 |
Đường C18 |
14.600 |
|
59 |
Đường C27 |
Hẻm 58 Đường Nguyễn Minh Hoàng |
Nguyễn Bá Tuyển (C29) |
11.000 |
|
60 |
Đường C3 |
Nguyễn Quang Bích |
Nguyễn Hiến Lê |
11.000 |
|
61 |
Đường D52 |
Cộng Hòa |
Lê Trung Nghĩa |
11.000 |
|
62 |
Đặng Minh Trứ |
Bùi Thế Mỹ |
Ni Sư Huỳnh Liên |
10.200 |
|
63 |
Đường Nhà Kho Pepsi |
Ngô Thị Thu Minh |
Nhà Số 130/9 Phạm Văn Hai |
13.100 |
|
64 |
Đường Số 1 |
Trọn Đường |
|
10.200 |
|
65 |
Đường Số 2 |
Trọn Đường |
|
10.200 |
|
66 |
Đường Số 3 |
Trọn Đường |
|
10.200 |
|
67 |
Đường Số 4 |
Trọn Đường |
|
10.200 |
|
68 |
Đường Số 5 |
Trọn Đường |
|
10.200 |
|
69 |
Đường Số 6 |
Trọn Đường |
|
10.200 |
|
70 |
Đường Số 7 |
Đường Số 1 |
Đặng Minh Trứ |
10.200 |
|
71 |
Đường Tổ 64 - P10 |
Hồng Lạc |
Đường Số 1 |
10.200 |
|
72 |
Bùi Thế Mỹ |
Hồng Lạc |
Ni Sư Huỳnh Liên |
11.800 |
|
73 |
Đồng Dạ |
Cửu Long |
Tiền Giang |
15.400 |
|
74 |
Giải Phóng |
Thăng Long |
Cuối Đường |
13.200 |
|
75 |
Gò Cẩm Đệm |
Lạc Long Quân |
Trần Văn Quang |
8.800 |
|
76 |
Hậu Giang |
Thăng Long |
Trường Sơn |
17.400 |
|
77 |
Hà Bá Tường |
Trường Trinh |
Lê Lai |
13.200 |
|
78 |
Hát Giang |
Lam Sơn |
Yên Thế |
13.200 |
|
79 |
Hiệp Nhất |
Hòa Hiệp |
Nhà Số 1024 Hiệp Nhất |
11.400 |
|
80 |
Hồng Hà |
Trọn Đường |
|
14.000 |
|
81 |
Hồng Lạc |
Lạc Long Quân |
Võ Thành Trang |
15.800 |
|
Võ Thành Trang |
Âu Cơ |
13.200 |
||
|
82 |
Hoàng Bật Đạt |
Nguyễn Phúc Chu |
Cống Lở |
6.600 |
|
83 |
Hoàng Hoa Thám |
Trường Chinh |
Cộng Hòa |
23.400 |
|
Cộng Hòa |
Ranh Sân Bay |
16.200 |
||
|
84 |
Hoàng Kế Viên ( C21 ) |
Đường A4 |
Cuối Đường |
14.600 |
|
85 |
Hoàng Sa |
Lê Bình |
Giáp Ranh Quận 3 |
16.600 |
|
86 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Ngã Tư Bảy Hiền |
28.600 |
|
87 |
Hoàng Việt |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Bình |
22.400 |
|
88 |
Hưng Hóa |
Chấn Hưng |
Ngã Ba Thánh Gia |
5.900 |
|
89 |
Hòa Hiệp |
Hiệp Nhất |
Nhà 1253 Hòa Hiệp |
11.200 |
|
90 |
Huỳnh Lan Khanh |
Hẻm 28 Phan Đình Giót |
Hẻm 64 Phổ Quang |
18.300 |
|
91 |
Huỳnh Tịnh Của |
Sơn Hưng |
Nguyễn Tử Nha |
12.800 |
|
92 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Phan Huy Ích |
Phạm Văn Bạch |
6.000 |
|
93 |
Khi Trí |
Nghĩa Phát |
Dân Trí |
11.200 |
|
94 |
Lạc Long Quân |
Lý Thường Kiệt |
Âu Cơ |
25.500 |
|
95 |
Lam Sơn |
Sông Nhuệ |
Hồng Hà |
14.000 |
|
96 |
Lê Bình |
Trọn Đường |
|
14.000 |
|
97 |
Lê Duy Thuận ( C28 ) |
Thép Mới |
Đường A4 |
12.300 |
|
98 |
Lê Lai |
Trường Chinh |
Hẻm 291 Trường Chinh |
13.200 |
|
99 |
Lê Lợi |
Trường Chinh |
Hẻm 11 Lê Lai |
11.700 |
|
100 |
Lê Minh Xuân |
Lạc Long Quân |
Lý Thường Kiệt |
24.600 |
|
Lý Thường Kiệt |
Vân Côi |
17.200 |
||
|
101 |
Lê Ngân |
Trường Chinh |
Nguyễn Tử Nha |
13.100 |
|
102 |
Lê Tấn Quốc |
Cộng Hòa |
Nhất Chi Mai |
12.800 |
|
103 |
Lê Trung Nghĩa (C26) |
Hoàn Hoa Thám |
Đường A4 |
11.000 |
|
Đường A4 |
Quách Văn Tuấn |
14.600 |
||
|
104 |
Lê Văn Huân |
Cộng Hòa |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
12.800 |
|
105 |
Lê Văn Sỹ |
Lăng Cha Cả |
Ranh Quận Phú Nhuận |
28.600 |
|
106 |
Lộc Hưng |
Chân Hưng |
Ngã Ba Nhà Thờ Lộc Hưng |
9.600 |
|
107 |
Lộc Vinh |
Nghĩa Phát |
Nghĩa Hòa |
10.600 |
|
108 |
Long Hưng |
Bến Cát |
Ba Gia |
13.200 |
|
109 |
Lưu Nhân Chú |
Phạm Văn Hai |
Hẻm 98 Cách Mạng Tháng 8 |
8.200 |
|
110 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã Tư Bảy Hiền |
Trần Triệu Luật |
39.600 |
|
Trần Triệu Luật |
Ranh Quận 10 |
32.200 |
||
|
111 |
Mai Lão Bạng |
Trần Nhân Trung |
Trần Văn Dư |
12.400 |
|
112 |
Năm Châu |
Trọn Đường |
|
12.600 |
|
113 |
Nghĩa Hưng |
Hẻm Tổ 36 |
Hẻm Tổ 28 |
9.200 |
|
114 |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Phát |
Bắc Hải |
10.600 |
|
115 |
Nghĩa Phát |
Lý Thường Kiệt |
Bến Cát |
13.100 |
|
Bến Cát |
Bành Văn Trân |
14.200 |
||
|
116 |
Ngô Bệ |
Cộng Hòa |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
10.300 |
|
117 |
Ngự Bình |
Trọn Đường |
|
10.400 |
|
118 |
Nguyễn Bặc |
Phạm Văn Hai |
Dương Vân Nga |
18.300 |
|
119 |
Nguyễn Bá Tòng |
Trường Chinh |
Sơn Hưng |
10.400 |
|
120 |
Nguyễn Bá Tuyển (C29) |
Nguyễn Minh Hoàng |
Lê Duy Nhuận |
12.800 |
|
121 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Thăng Long |
Nguyễn Văn Mại |
12.800 |
|
122 |
Nguyễn Chánh Sách |
Trần Văn Dư |
Trần Văn Danh |
11.200 |
|
123 |
Nguyễn Hiến Lê |
Trần Văn Dư |
Hoàng Hoa Thám |
11.700 |
|
124 |
Nguyễn Hồng Đào |
Trường Chinh |
Âu Cơ |
16.000 |
|
125 |
Nguyễn Minh Hoàng ( 25) |
Hoàng Hoa Thám |
Quách Văn Tuấn |
14.600 |
|
126 |
Nguyễn Đình Khơi |
Hoàng Văn Thụ |
Hoàng Việt |
13.200 |
|
127 |
Nguyễn Phúc Chu |
Trường Chinh |
Kênh Hy Vọng |
9.400 |
|
128 |
Nguyễn Quang Bích (B4) |
Trần Văn Dư |
Hoàng Hoa Thám |
12.400 |
|
129 |
Nguyễn Sỹ Sách |
Trường Chinh |
Phạm Văn Bạch |
9.600 |
|
130 |
Nguyễn Thanh Tuyển |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Hẻm 500 Phạm Văn Hai |
12.000 |
|
131 |
Nguyễn Thái Bình |
Trường Chinh |
Cộng Hòa |
19.800 |
|
132 |
Nguyễn Thế Lộc |
Đường A4 |
Đường C18 |
14.600 |
|
133 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Âu Cơ |
Thiên Phước |
15.400 |
|
134 |
Nguyễn Tử Nha |
Năm Châu |
Nhà Thờ Vân Côi |
11.800 |
|
135 |
Nguyễn Trọng Lội |
Hậu Giang |
Hẻm 27/10 Nguyễn Văn Vĩnh |
13.200 |
|
136 |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Hẻm 413 Hoàng Văn Thụ |
Ranh Quận Phú Nhuận |
24.700 |
|
137 |
Nguyễn Văn Mại |
Số 1 Trường Sơn |
Số 1/54 Trường Sơn |
14.400 |
|
138 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hoàng Văn Thụ |
Ranh Quận Phú Nhuận |
39.600 |
|
139 |
Nguyễn Văn Vĩ |
Nguyễn Tử Nha |
Cuối Đường |
10.100 |
|
140 |
Nguyễn Văn Vĩnh |
Hẻm 27 Hậu Giang |
Thăng Long |
13.600 |
|
141 |
Nhất Chi Mai |
Cộng Hòa |
Đường C12 |
12.800 |
|
142 |
Ni Sư Huỳnh Liên |
Lạc Long Quân |
Hồng Lạc |
14.000 |
|
143 |
Núi Thành |
Ấp Bắc |
Cộng Hòa |
13.200 |
|
144 |
Phạm Cự Lượng |
Phổ Quang |
Cuối Đường |
11.800 |
|
145 |
Phạm Phú Thứ |
Đường Bảy Hiền |
Đồng Đen |
12.600 |
|
146 |
Phạm Văn Bạch |
Trường Chinh |
Ranh Quận Gò Vấp |
8.800 |
|
147 |
Phạm Văn Hai |
Cách Mạng Tháng 8 |
Lê Văn Sỹ |
30.800 |
|
Lê Văn Sỹ |
Hoàng Văn Thụ |
22.400 |
||
|
148 |
Phan Bá Phiến |
Đường A4 |
Quách Văn Tuấn |
14.600 |
|
149 |
Phan Huy Ích |
Trường Chinh |
Ranh Quận Gò Vấp |
11.700 |
|
150 |
Phan Đình Giót |
Phổ Quang |
Trường Sơn |
19.800 |
|
151 |
Phan Sào Nam |
Bàu Cát |
Hồng Lạc |
12.600 |
|
152 |
Phan Thúc Duyện |
Thăng Long |
Phan Đình Giót |
18.300 |
|
153 |
Phan Văn Lâu |
Đồ Sơn |
Hẻm 61 Thăng Long |
10.200 |
|
154 |
Phan Văn Sửu |
Cộng Hòa |
Nhất Chi Mai |
12.800 |
|
155 |
Phổ Quang |
Phan Đình Giót |
Hồ Văn Huê ( Quận Phú Nhuận ) |
20.200 |
|
156 |
Phú Hòa |
Bến Cát |
Lý Thường Kiệt |
12.600 |
|
Lý Thường Kiệt |
Lạc Long Quân |
28.600 |
||
|
157 |
Phú Lộc |
Bành Văn Trân |
Nhà Số 61/22 |
7.300 |
|
158 |
Quách Văn Tuấn |
Cộng Hòa |
Cuối Đường |
14.600 |
|
159 |
Quảng Hiền |
Năm Châu |
Sơn Hưng |
11.400 |
|
160 |
Sầm Sơn |
Trọn Đường |
|
14.400 |
|
161 |
Sao Mai |
147 Cách Mạng Tháng Tám |
Bành Văn Trân |
13.100 |
|
Bành Văn Trân |
Nhà Thờ Sao Mai |
9.600 |
||
|
162 |
Sông Đà |
Trọn Đường |
|
15.600 |
|
163 |
Sông Đáy |
Trọn Đường |
|
15.600 |
|
164 |
Sông Nhuệ |
Trọn Đường |
|
15.600 |
|
165 |
Sông Thao |
Lam Sơn |
Đống Đa |
15.600 |
|
166 |
Sông Thương |
Trọn Đường |
|
15.600 |
|
167 |
Sơn Cang |
Trọn Đường |
|
10.100 |
|
168 |
Sơn Hưng |
Huỳnh Tịnh Của |
Cuối Đường |
10.000 |
|
169 |
Tân Canh |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Lê Văn Sỹ |
20.900 |
|
170 |
Tân Châu |
Duy Tân |
Tân Phước |
13.100 |
|
171 |
Tân Khai |
Hiệp Nhất |
Tự Cường |
13.100 |
|
172 |
Tân Ký Tân Quí |
Cộng Hòa |
Trường Chinh |
9.300 |
|
173 |
Tân Hải |
Trường Chinh |
Cộng Hòa |
11.400 |
|
174 |
Tân Lập |
Tân Thọ |
Tân Xuân |
11.400 |
|
175 |
Tân Phước |
Lý Thường Kiệt |
Tân Tiến |
13.200 |
|
176 |
Tân Sơn Hòa |
Trọn Đường |
|
25.600 |
|
177 |
Tân Tạo |
Lý Thường Kiệt |
Tân Xuân |
13.200 |
|
178 |
Tân Thọ |
Lạc Long Quân |
Lý Thường Kiệt |
13.200 |
|
179 |
Tân Tiến |
Tân Thọ |
Đông Hồ |
18.800 |
|
180 |
Tân Trang |
Trọn Đường |
|
13.600 |
|
181 |
Tân Trụ |
Nguyễn Phúc Chu |
Phan Huy Ích |
8.400 |
|
182 |
Tân Xuân |
Lạc Long Quân |
Lê Minh Xuân |
12.800 |
|
183 |
Tái Thiết |
Lý Thường Kiệt |
Năm Châu |
11.200 |
|
184 |
Tản Viên |
Sông Đáy |
Đồng Nai |
16.600 |
|
185 |
Thân Nhân Trung |
Cộng Hòa |
Mai Lão Bạng |
12.800 |
|
186 |
Thang Long |
Cộng Hòa |
Hâu Giang |
17.600 |
|
187 |
Thành Mỹ |
Đông Hồ |
Hẻm 373 Lý Thường Kiệt |
13.200 |
|
188 |
Thép Mới |
Hoàng Hoa Thám |
Nguyễn Thái Bình |
12.300 |
|
189 |
Thích Minh Nguyệt |
Trọn Đường |
|
15.200 |
|
190 |
Thiên Phước |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Lý Thường Kiệt |
15.000 |
|
191 |
Thủ Khoa Huân |
Phú Hòa |
Đông Hồ |
15.700 |
|
192 |
Tiền Giang |
Trường Sơn |
Lam Sơn |
17.000 |
|
193 |
Tống Văn Hên |
Trường Chinh |
Nguyễn Phúc Chu |
8.200 |
|
194 |
Tự Cường |
Tự Lập |
Hẻm 384 Cách Mạng Tháng 8 |
13.000 |
|
195 |
Tự Lập |
Cách Mạng Tháng 8 |
Hiệp Nhất |
13.000 |
|
196 |
Tứ Hải |
Nghĩa Phát |
Đất Thánh |
11.400 |
|
197 |
Trần Mai Ninh |
Trường Chinh |
Bàu Cát |
15.000 |
|
198 |
Trần Quốc Hoàn |
Cộng Hòa |
Trường Sơn |
23.500 |
|
199 |
Trần Thái Tông |
Trường Chinh |
Phạm Văn Bạch |
10.400 |
|
200 |
Trần Thánh Tông |
Huỳnh Văn Nghệ |
Cống Lỡ |
7.800 |
|
201 |
Trần Triệu Luật |
Bến Cát |
Lý Thường Kiệt |
13.100 |
|
202 |
Trần Văn Dư |
Cộng Hòa |
Tường Rào Sân Bay |
11.700 |
|
203 |
Trần Văn Hoàng |
Trọn Đường |
|
11.000 |
|
204 |
Trần Văn Quang |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
14.400 |
|
205 |
Trà Khúc |
Trọn Đường |
|
14.500 |
|
206 |
Trương Công Định |
Trường Chinh |
Âu Cơ |
17.600 |
|
207 |
Trương Hoàng Thanh |
Nguyễn Thái Bình |
Hẻm 138/G3 |
12.300 |
|
208 |
Trường Chinh |
Ngã Tư Bảy Hiền |
Mũi Tàu Đường Trường Trinh-Cộng Hòa |
26.400 |
|
Mũi Tàu Đường Trường Trinh-Cộng Hòa |
Cầu Tham Lương |
18.300 |
||
|
209 |
Trường Sa |
Út Tịch |
Giáp Ranh Quận Phú Nhuận |
16.600 |
|
210 |
Trường Sơn |
Trọn Đường |
|
23.500 |
|
211 |
Trung Lang |
Trần Mai Ninh |
Lê Lai |
12.400 |
|
212 |
Út Tịch |
Cộng Hòa |
Lê Bình |
17.600 |
|
213 |
Vân Côi |
Bành Văn Trân |
Nghĩa Phát |
12.800 |
|
214 |
Văn Chung |
Trần Văn Dư |
Trần Văn Danh |
11.700 |
|
215 |
Tân Sơn |
Phạm Văn Bạch |
Quang Trung-Gò Vâp |
8.800 |
|
216 |
Võ Thành Trang |
Lý Thường Kiệt |
Hồng Lạc |
12.600 |
|
217 |
Xuân Diệu |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Thái Bình |
28.200 |
|
218 |
Xuân Hồng |
Trường Chinh |
Xuân Diệu |
28.200 |
|
219 |
Yên Thế |
Tường Rào Quân Đội |
Kênh Nhật Bản |
13.200 |
|
|
|
|
|
|
2. Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận Tân Bình Như :
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhập sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
Đặc Biệt :
Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên đến tận nhà tư vấn hoàn toàn miễn phí
Công ty chúng tôi làm xong dịch vụ mới tính phí


























