Bảng Giá Đất Ở Quận 5 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay),Để định giá Thuế Thu Nhập Cá Nhân,Lệ Phí Trước Bạ Nhà Đất khi chuyển nhượng mua bán,cho tặng …
1. Bảng Giá Đất Ở Quận 5 Năm : 2015,2016,2017,2018,2019
|
Bảng Giá Đất Ở Quận 5 |
||||
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
||||
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 |
||||
|
Số TT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
|
Từ |
Đến |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
An Bình |
Trọn Đường |
|
23.900 |
|
2 |
An Dương Vương |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tri Phương |
58.200 |
|
Nguyễn Tri Phương |
Ngô Quyền |
29.600 |
||
|
3 |
An Điềm |
Trọn Đường |
|
24.600 |
|
4 |
Bạch Vân |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) |
Trần Tuấn Khải |
33.000 |
|
Trần Tuấn Khải |
An Bình |
28.600 |
||
|
5 |
Bà Triệu |
Nguyễn Kim |
Lý Thường Kiệt |
33.000 |
|
Lý Thường Kiệt |
Triệu Quang Phục |
18.600 |
||
|
6 |
Bãi Sậy |
Trọn Đường |
|
20.200 |
|
7 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Trọn Đường |
|
37.000 |
|
8 |
Cao Đạt |
Trọn Đường |
|
33.000 |
|
9 |
Châu Văn Liêm |
Trọn Đường |
|
49.300 |
|
10 |
Chiêu Anh Các |
Trọn Đường |
|
30.800 |
|
11 |
Công Trường An Đông |
Trọn Đường |
|
38.600 |
|
12 |
Dương Tử Giang |
Trọn Đường |
|
34.300 |
|
13 |
Đặng Thái Thân |
Trọn Đường |
|
27.200 |
|
14 |
Đào Tấn |
Trọn Đường |
|
26.400 |
|
15 |
Đỗ Ngọc Thạnh |
Hải Thượng Lãn Ông |
Nguyễn Chí Thanh |
33.900 |
|
16 |
Đỗ Văn Sửu |
Trọn Đường |
|
22.000 |
|
17 |
Gia Phú |
Trọn Đường |
|
25.600 |
|
18 |
Gò Công |
Trọn Đường |
|
26.400 |
|
19 |
Hà Tôn Quyền |
Trọn Đường |
|
33.000 |
|
20 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu Cũ) |
Châu Văn Liêm |
38.400 |
|
Châu Văn Liêm |
Học Lạc |
45.500 |
||
|
21 |
Hồng Bàng |
Trọn Đường |
|
42.600 |
|
22 |
Học Lạc |
Trọn Đường |
|
37.000 |
|
23 |
Hung Vương |
Trọn Đường |
|
39.600 |
|
24 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) |
Trần Hưng Đạo |
28.600 |
|
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú |
33.000 |
||
|
25 |
Kim Biên |
Trọn Đường |
|
32.400 |
|
26 |
Lý Hòa |
Trọn Đường |
|
24.600 |
|
27 |
Lão Tử |
Trọn Đường |
|
24.300 |
|
28 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
Nguyễn Trãi |
39.600 |
|
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
28.600 |
||
|
29 |
Lê Quang Định |
Trọn Đường |
|
28.400 |
|
30 |
Lương Nhữ Học |
Trọn Đường |
|
30.000 |
|
31 |
Lưu Xuân Tín |
Trọn Đường |
|
20.300 |
|
32 |
Lý Thường Kiệt |
Trọn Đường |
|
35.200 |
|
33 |
Mạc Cửu |
Trọn Đường |
|
31.600 |
|
34 |
Mạc Thiên Tích |
Trọn Đường |
|
27.200 |
|
35 |
Nghĩa Thục |
Trọn Đường |
|
27.600 |
|
36 |
Ngô Gia Tự |
Trọn Đường |
|
35.200 |
|
37 |
Ngô Nhân Tịnh |
Trọn Đường |
|
30.000 |
|
38 |
Ngô Quyền |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) |
Trần Hưng Đạo |
24.100 |
|
Trần Hưng Đạo |
An Dương Vương |
30.100 |
||
|
An Dương Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
23.500 |
||
|
39 |
Nguyễn An Khương |
Trọn Đường |
|
27.200 |
|
40 |
Nguyễn Án |
Trọn Đường |
|
21.600 |
|
41 |
Nguyễn Biểu |
Nguyễn Trãi |
Cao Đạt |
36.000 |
|
Cao Đạt |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) |
30.000 |
||
|
42 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trọn Đường |
|
35.100 |
|
43 |
Nguyễn Duy Dương |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Chí Thanh |
33.000 |
|
44 |
Nguyễn Kim |
Trọn Đường |
|
24.900 |
|
45 |
Nguyễn Thi |
Trọn Đường |
|
32.400 |
|
46 |
Nguyễn Thị Nhỏ |
Trọn Đường |
|
26.000 |
|
47 |
Nguyễn Thời Trung |
Trọn Đường |
|
21.000 |
|
48 |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tri Phương |
66.000 |
|
Nguyễn Tri Phương |
Học Lạc |
48.400 |
||
|
Học Lạc |
Hồng Bàng |
41.800 |
||
|
49 |
Nguyễn Tri Phương |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) |
Trần Hưng Đạo |
22.300 |
|
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Chí Thanh |
41.700 |
||
|
50 |
Nguyễn Văn Cừ |
Võ Văn Kiệt (Bến Chương Dương Cũ) |
Trần Hưng Đạo |
33.600 |
|
Trần Hưng Đạo |
Ngã Sáu Nguyễn Văn Cừ |
42.700 |
||
|
51 |
Nguyễn Văn Đừng |
Trọn Đường |
|
25.100 |
|
52 |
Nhiêu Tâm |
Trọn Đường |
|
37.400 |
|
53 |
Phạm Bân |
Trọn Đường |
|
23.000 |
|
54 |
Phạm Hữu Chí |
Nguyễn Kim |
Lý Thường Kiệt |
27.400 |
|
Triệu Quang Phục |
Thuận Kiều |
20.500 |
||
|
Thuận Kiều |
Nguyễn Thị Nhỏ |
23.900 |
||
|
55 |
Phạm Đôn |
Trọn Đường |
|
24.700 |
|
56 |
Phan Huy Chú |
Trọn Đường |
|
20.600 |
|
57 |
Phan Phú Tiên |
Trọn Đường |
|
19.500 |
|
58 |
Phan Văn Khỏe |
Trọn Đường |
|
21.300 |
|
59 |
Phan Văn Trị |
Trọn Đường |
|
31.600 |
|
60 |
Phước Hưng |
Trọn Đường |
|
41.800 |
|
61 |
Phó Cơ Điều |
Trọn Đường |
|
25.800 |
|
62 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Trọn Đường |
|
25.300 |
|
63 |
Phùng Hưng |
Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu Cũ) |
Trịnh Hoài Đức |
33.000 |
|
Trịnh Hoài Đức |
Hồng Bàng |
37.400 |
||
|
64 |
Phú Giáo |
Trọn Đường |
|
26.400 |
|
65 |
Phú Hữu |
Trọn Đường |
|
30.400 |
|
66 |
Phú Đinh |
Trọn Đường |
|
17.000 |
|
67 |
Sư Vạn Hạnh |
Trọn Đường |
|
29.000 |
|
68 |
Tân Hàng |
Trọn Đường |
|
24.000 |
|
69 |
Tân Hưng |
Trọn Đường |
|
27.700 |
|
70 |
Tân Thành |
Thuận Kiều |
Đỗ Ngọc Thạnh |
30.800 |
|
Đỗ Ngọc Thạnh |
Tạ Uyên |
35.200 |
||
|
Tạ Uyên |
Nguyễn Thị Nhỏ |
30.800 |
||
|
71 |
Tăng Bạt Hổ |
Trọn Đường |
|
30.500 |
|
72 |
Tạ Uyên |
Hồng Bàng |
Nguyễn Chí Thanh |
48.400 |
|
73 |
Tản Đà |
Trọn Đường |
|
40.400 |
|
74 |
Thuận Kiều |
Trọn Đường |
|
33.000 |
|
75 |
Tống Duy Tân |
Trọn Đường |
|
18.000 |
|
76 |
Trần Bình Trọng |
Trọn Đường |
|
39.600 |
|
77 |
Trần Chánh Chiếu |
Trọn Đường |
|
28.600 |
|
78 |
Trần Hòa |
Trọn Đường |
|
25.000 |
|
79 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tri Phương |
58.700 |
|
Nguyễn Tri Phương |
Châu Văn Liêm |
38.400 |
||
|
Châu Văn Liêm |
Học Lạc |
46.700 |
||
|
80 |
Trần Nhân Tôn |
Trọn Đường |
|
25.800 |
|
81 |
Trần Điện |
Trọn Đường |
|
26.400 |
|
82 |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Trãi |
29.100 |
|
Nguyễn Trãi |
An Dương Vương |
39.600 |
||
|
An Dương Vương |
Ngã Sáu Nguyễn Văn Cừ |
33.900 |
||
|
83 |
Trần Tướng Công |
Trọn Đường |
|
25.000 |
|
84 |
Trần Tuấn Khải |
Trọn Đường |
|
30.400 |
|
85 |
Võ Văn Kiệt (Hàm Tử Cũ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Hải Thượng Lãn Ông |
36.800 |
|
86 |
Võ Văn Kiệt (Trần Văn Kiểu Cũ) |
Trọn Đường |
|
33.000 |
|
87 |
Trần Xuân Hòa |
Trọn Đường |
|
25.500 |
|
88 |
Trang Tử |
Trọn Đường |
|
31.600 |
|
89 |
Triệu Quang Phục |
Trọn Đường |
|
31.600 |
|
90 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn Đường |
|
37.400 |
|
91 |
Vạn Kiếp |
Trọn Đường |
|
29.000 |
|
92 |
Vạn Tượng |
Trọn Đường |
|
33.000 |
|
93 |
Võ Trường Toản |
Trọn Đường |
|
24.700 |
|
94 |
Vũ Chí Hiếu |
Trọn Đường |
|
37.400 |
|
95 |
Xóm Chỉ |
Trọn Đường |
|
17.300 |
|
96 |
Xóm Vôi |
Trọn Đường |
|
26.400 |
|
97 |
Yết Kiêu |
Trọn Đường |
|
32.200 |
|
|
|
|
|
|
2. Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận 5 Như :
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
Đặc Biệt :
Công ty chúng tôi có đội ngũ nhân viên đến tận nhà tư vấn hoàn toàn miễn phí
Công ty chúng tôi làm xong dịch vụ mới tính phí


























